Mô tả
MÁY ĐỊNH VỊ VỆ TINH GNSS CHC I83
Thế hệ máy định vị mới, số lương kênh siêu khủng;
Máy thu tín hiệu định vị vệ tinh GNSS đa tần số CHC I83 là thế hệ máy định vị vệ mới nhất với 1408 kênh thu tín hiệu GPS: L1 C/A, L2C, L2P, L5GLONASS: L1, L2; BeiDou:B1I, B2I, B3I, B1C, B2a, B2b*;Galileo: E1, E5a, E5b, E6*;QZSS: L1, L2, L5,L6*;SBAS: L1, giúp máy bắt tín hiệu cực mạnh, fix khỏe và đo đạc chính xác hơn.
Máy thu được trang bị hệ thống bù nghiêng IMU với nguyên lý gia tốc tuyến tính cho phép đo nghiêng trực tiếp nhanh chóng, tự hiệu chuẩn độ nghiêng cho phép đo nghiêng tới 600, không bị ảnh hưởng ở các môi trường có từ tính cao như đường điện cao thế, các máy xây dựng cỡ lớn…
Công nghệ e-Bubble với bọt thủy điện tử hiển thị trên màn hình thiết bị điều khiển, cho phép người sử dụng thao tác dễ dàng và thuận tiện hơn. Thiết kế chuyên dụng cho công tác đo đạc địa chính với chức năng đo nghiêng 3 điểm cho phép đo các điểm khó đặt được sào thẳng đứng như mặt tiền hay góc tòa nhà, góc ranh giới.
Tích hợp sẵn module GSM 4G LTE gắn sim Nano với các dải tần TDD-LTE,FDD-LTE,WCDMA,EDGE, GPRS, GSM cho giải pháp kết nối dự phòng với nhiều khe lắp sim hơn (cùng với 2 khe lắp sim trên controller, bạn có thể cùng lúc có khả năng sử dụng sóng của 3 nhà mạng khác nhau) hoặc cài đặt làm Base 4G, cho phép tăng khoảng cách từ base tới rover xa hơn so với phương pháp radio UHF truyền thống.
Tích hợp sẵn bộ thu phát radio kép 2 dải tần số trong máy, hoạt động ở dải tần 410-470MHz công suất 0.5 to 2.0W cho phép thu phát tín hiệu radio tầm 3-5 km trong điều kiện thành phố, có thể lên tới 10km ở điều kiện tối ưu.
Có khả năng thu sóng L-band, tích hợp với công nghệ aRTK miễn phí hỗ trợ đo RTK với độ chính xác cao ngay cả khi mất kết nối với trạm Base,CORS hay mất sóng 4G, thời gian duy trì lên tới 20 phút kể từ khi mất kết nối.
Thiết bị có khả năng thu nhận tín hiệu Atlas từ hệ thống vệ tinh địa tĩnh Atlas RTK L-band, ứng dụng công nghệ định vị tuyệt đối PPP có thể đạt độ chính xác tới cấp độ centimet.Công nghệ xử lý tín hiệu định vị SurFix Robust RTK kết hợp với bộ máy thu GNSS cung cấp thông tin chất lượng dữ liệu RTK độ trung thực cao, đảm bảo chất lượng và độ chính xác của các nghiệm RTK Fixed.
Trang bị màn hình: Máy được trang bị 1 màn hình OLED 1,1’’ hiển thị đầy đủ các thông tin như vệ tinh, pin, các thông số khác.
Được trang bị 2 Main: 1 Main Trimble, 1 Main CHC giúp quá trình tính toán, xử lý tín hiệu cực nhanh và chính xác, thu tín hiệu vệ tinh cũng mạnh hơn
Sổ tay điện tử HCE600 cho máy màn hình màu cảm ứng điện dung kích thước 5.5″ IPS LTPS LCD capacitive multi-touch 1440 × 720 pixels HD+296 ppi DragonTrail™ scratch resistant glass Brightness 500 cd/m²,chạy HĐH Android 10, RAM 3GB, CPU Helio MTK 6762 octa-core 2.0 GHz, camera sau 13MP có Autofocus (AF) và đèn LED Flash, pin Lithium-Ion dung lượng 6800mAh.
Thông số kỹ thuật máy định vị GNSS CHC i83;
Các hệ thống vệ tinh | |
Số kênh thu | 1408 kênh |
GPS | L1 C/A, L2C, L2P, L5 |
Glonass | L1, L2 |
Galileo | E1, E5a, E5b, E6* |
Beidou | B1I, B2I, B3I, B1C, B2a, B2b* |
SBAS | L1 |
QZSS | L1, L2, L5, L6* |
Độ chính xác GNSS | |
(RTK) | Horizontal: 5 mm + 1 ppm RMS;
Vertical: 10 mm + 1 ppm RMS Initialization time: <10 s Initialization reliability: >99.9% |
(PPK) | Horizontal: 3 mm + 1 ppm RMS
Vertical: 5 mm + 1 ppm RMS |
Sai phân | Horizontal: 2.5 mm + 0.5 ppm RMS
Vertical: 3.5 mm + 0.5 ppm RMS |
Tự động | Horizontal: 1.5 m RMS
Vertical: 2.5 m RMS |
Tần suất định vị (3) | 1 Hz, 5 Hz and 10 Hz |
Time to first fix (4) | Cold start: < 45 s; Hot start: < 10 s;
Signal re-acquisition: < 1 s |
IMU update rate | 200 Hz |
Góc nghiêng | 0~60° |
Bù nghiêng RTK | nhở hơn 10 mm + 0.7 mm/° tilt |
Phần cứng | |
(L x W x H | Φ 152 mm x 78 mm |
Trọng lượng | 1.15 kg |
Hiển thị | 1.1” OLED Color; 2 LED, 2 physical buttons |
Môi trường | Vận hành: -40°C to +65°C (-40°F to +149°F);
Bảo quản: -40°C to +85°C (-40°F to +185°F) |
Chống ẩm | 100% |
Chống ngấm | Tới độ sâu 1m |
Tiêu chuẩn | Chống nước, chống bụi xâm nhập ở những điều kiện làm việc khắc nghiệt |
Chống sốc | Từ độ cao 2m |
cảm biến nghiêng | IMU không cần hiệu chuẩn để bù nghiêng. Miễn nhiễm với nhiễu từ trường. E-Bubble |
Kết nối | |
SIM Card Type | Nano-SIM card |
Network | Integrated 4G modem.
LTE(FDD):B1,B2,B3,B4,B5,B7,B8,B20 DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS:B1, B2, B5, B8 EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900MHz |
Wi-Fi | 802.11 b/g/n, access point mode |
Bluetooth® | V 4.2 |
Ports | 1 x 7-pin LEMO port (RS-232)
1 x USB Type-C port (external power, data download, firmware update) 1 x UHF antenna port (TNC female) |
UHF radio | Standard Internal Rx/Tx: 410 – 470 MHz
Transmit Power: 0.5 W to 2 W Protocol: CHC, Transparent, TT450, Satel Link rate: 9,600 bps to 19,200 bps Range: Typical 3 km to 5 km |
Data formats | RTCM 2.x, RTCM 3.x,
CMR input / output HCN, HRC, RINEX 2.11, 3.02 NMEA 0183 output NTRIP Client, NTRIP Caster |
Năng lượng tiêu thụ | Typical 4.5 W |
Li-ion battery capacity | Pin trong; 9,600 mAh, 7.4 V |
Thời gian làm việc | UHF/ 4G RTK Rover: up to 18 h
UHF RTK Base: up to 9.5 h Static: up to 18 h |
External power input | 9 V DC to 28 V DC |
Bộ nhớ | 8Gb |
Phần mềm | LS7 |
Chứng nhận | CE Mark; FCC Part 15 Subpart B Class B;
NGS Antenna Calibration; MIL-STD-810H, method 514.8 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.